Tuyển 300 thí sinh nước ngoài học tiếng Việt và văn hóa Việt
tháng 3 05, 2018from Kinh Te Viet Nam https://tuoitre.vn/tuyen-300-thi-sinh-nuoc-ngoai-hoc-tieng-viet-va-van-hoa-viet-20180305165024768.htm
via CafeBizand Tuoi Tre
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
7480201 |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
200 |
2 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
7340101 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
7340201 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
4 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
7340301 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
5 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
7220212 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
125 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
7340103 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
7 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
7320100 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
50 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
300 |
9 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
125 |
10 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
100 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
250 |
12 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
125 |
13 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220206 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
14 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
7220207 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
50 |
15 |
Ngôn ngữ Italia |
7220208 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
16 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
175 |
17 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
125 |
Tổng |
200 |
|||
18 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam |
7220101 |
Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. |
300 |
Các chương trình đào tạo quốc tế lấy bằng chính quy (hình thức xét tuyển: Học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT) |
||||
19 |
Quản trị Kinh doanh |
Đại học La Trobe (Úc) cấp bằng |
100 |
|
20 |
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
Đại học IMC Krems (Áo) cấp bằng |
60 |
|
21 |
Kế toán Ứng dụng |
Đại học Oxford Brooks (Vương quốc Anh) cấp bằng |
50 |
|
22 |
Kinh tế Doanh nghiệp, Khoa học Thống kê, Bảo hiểm |
Đại học Tổng hợp Sannio (Italia) cấp bằng |
50 |
0 nhận xét